Nghĩa của từ world trong tiếng Việt.

world trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

world

US /wɝːld/
UK /wɝːld/
"world" picture

Danh từ

1.

thế giới

the earth, together with all of its countries, peoples, and natural features

Ví dụ:
The world is a beautiful place.
Thế giới là một nơi tươi đẹp.
People all over the world celebrate this holiday.
Mọi người trên khắp thế giới kỷ niệm ngày lễ này.
Từ đồng nghĩa:
2.

thế giới, lĩnh vực

a particular group of people or area of activity

Ví dụ:
She's a leader in the business world.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo trong thế giới kinh doanh.
The fashion world is constantly changing.
Thế giới thời trang không ngừng thay đổi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland