salt of the earth
US /sɔlt əv ðə ɜrθ/
UK /sɔlt əv ðə ɜrθ/

1.
người tốt bụng, người trung thực và đáng kính
a very good and honest person or group of people
:
•
My grandparents are the true salt of the earth; they're always helping others.
Ông bà tôi là những người tốt bụng thực sự; họ luôn giúp đỡ người khác.
•
You can always count on him; he's the salt of the earth.
Bạn luôn có thể tin tưởng anh ấy; anh ấy là người tốt bụng.