Nghĩa của từ "salt of the earth" trong tiếng Việt.

"salt of the earth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salt of the earth

US /sɔlt əv ðə ɜrθ/
UK /sɔlt əv ðə ɜrθ/
"salt of the earth" picture

Thành ngữ

1.

người tốt bụng, người trung thực và đáng kính

a very good and honest person or group of people

Ví dụ:
My grandparents are the true salt of the earth; they're always helping others.
Ông bà tôi là những người tốt bụng thực sự; họ luôn giúp đỡ người khác.
You can always count on him; he's the salt of the earth.
Bạn luôn có thể tin tưởng anh ấy; anh ấy là người tốt bụng.
Học từ này tại Lingoland