Nghĩa của từ dynamics trong tiếng Việt.

dynamics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dynamics

US /daɪˈnæm.ɪks/
UK /daɪˈnæm.ɪks/
"dynamics" picture

Danh từ

1.

động lực, các yếu tố động

the forces or properties that stimulate growth, development, or change within a system or process

Ví dụ:
The dynamics of the market are constantly shifting.
Động lực của thị trường liên tục thay đổi.
Understanding group dynamics is crucial for effective teamwork.
Hiểu rõ động lực nhóm là rất quan trọng để làm việc nhóm hiệu quả.
2.

động lực học, cơ học

the branch of mechanics concerned with the motion of bodies under the action of forces

Ví dụ:
Newton's laws are fundamental to the study of dynamics.
Các định luật của Newton là cơ sở cho việc nghiên cứu động lực học.
Aerospace engineers often specialize in fluid dynamics.
Các kỹ sư hàng không vũ trụ thường chuyên về động lực học chất lỏng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: