household
US /ˈhaʊs.hoʊld/
UK /ˈhaʊs.hoʊld/

1.
hộ gia đình, gia đình
a house and its occupants regarded as a unit
:
•
The average household in this area has 3.5 people.
Hộ gia đình trung bình ở khu vực này có 3,5 người.
•
Many households are struggling with rising energy costs.
Nhiều hộ gia đình đang gặp khó khăn với chi phí năng lượng tăng cao.