Nghĩa của từ internal trong tiếng Việt.
internal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
internal
US /ɪnˈtɝː.nəl/
UK /ɪnˈtɝː.nəl/
Tính từ
1.
2.
nội bộ, trong nước
of or relating to the domestic affairs of a country or organization; not foreign or international
Ví dụ:
•
The company is dealing with some internal issues.
Công ty đang giải quyết một số vấn đề nội bộ.
•
The government is focused on internal policy.
Chính phủ tập trung vào chính sách nội bộ.
Từ đồng nghĩa:
3.
nội tâm, tinh thần
existing or occurring within one's mind
Ví dụ:
•
She experienced a moment of internal conflict.
Cô ấy trải qua một khoảnh khắc xung đột nội tâm.
•
His decision was based on an internal feeling.
Quyết định của anh ấy dựa trên một cảm giác nội tâm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland