Nghĩa của từ internal trong tiếng Việt.

internal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

internal

US /ɪnˈtɝː.nəl/
UK /ɪnˈtɝː.nəl/
"internal" picture

Tính từ

1.

nội bộ, bên trong

of or situated on the inside

Ví dụ:
The doctor examined his internal organs.
Bác sĩ kiểm tra các cơ quan nội tạng của anh ấy.
The building has a large internal courtyard.
Tòa nhà có một sân nội bộ lớn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

nội bộ, trong nước

of or relating to the domestic affairs of a country or organization; not foreign or international

Ví dụ:
The company is dealing with some internal issues.
Công ty đang giải quyết một số vấn đề nội bộ.
The government is focused on internal policy.
Chính phủ tập trung vào chính sách nội bộ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

nội tâm, tinh thần

existing or occurring within one's mind

Ví dụ:
She experienced a moment of internal conflict.
Cô ấy trải qua một khoảnh khắc xung đột nội tâm.
His decision was based on an internal feeling.
Quyết định của anh ấy dựa trên một cảm giác nội tâm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland