maid
US /meɪd/
UK /meɪd/

1.
hầu gái, người giúp việc
a female domestic servant
:
•
The maid cleaned the entire house before the guests arrived.
Cô hầu gái đã dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà trước khi khách đến.
•
She works as a hotel maid.
Cô ấy làm hầu phòng khách sạn.
2.
thiếu nữ, trinh nữ
an unmarried girl or young woman
:
•
In ancient times, a young maid would often be betrothed at an early age.
Trong thời cổ đại, một thiếu nữ trẻ thường được hứa hôn từ khi còn nhỏ.
•
She was a fair maid with long, golden hair.
Cô ấy là một thiếu nữ xinh đẹp với mái tóc vàng dài.