do harm
US /duː hɑːrm/
UK /duː hɑːrm/

1.
gây hại, làm hại, gây tổn thương
to cause damage, injury, or a negative effect to someone or something
:
•
His careless words might do harm to their relationship.
Những lời nói bất cẩn của anh ấy có thể gây hại cho mối quan hệ của họ.
•
The new policy is expected to do more harm than good.
Chính sách mới dự kiến sẽ gây hại nhiều hơn là có lợi.