come to harm

US /kʌm tə hɑːrm/
UK /kʌm tə hɑːrm/
"come to harm" picture
1.

bị tổn hại, bị thương

to be hurt, injured, or damaged

:
Don't worry, the children will not come to harm.
Đừng lo lắng, bọn trẻ sẽ không bị tổn hại.
I hope no one comes to harm in the accident.
Tôi hy vọng không ai bị tổn hại trong vụ tai nạn.