Nghĩa của từ divided trong tiếng Việt.

divided trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

divided

US /dɪˈvaɪ.dɪd/
UK /dɪˈvaɪ.dɪd/
"divided" picture

Tính từ

1.

chia cắt, phân chia

separated into parts or pieces

Ví dụ:
The cake was divided into eight equal slices.
Chiếc bánh được chia thành tám lát bằng nhau.
The river divided the city into two sections.
Con sông chia thành phố thành hai khu vực.
2.

chia rẽ, bất đồng

disagreeing or having different opinions

Ví dụ:
The committee was deeply divided on the new policy.
Ủy ban đã bị chia rẽ sâu sắc về chính sách mới.
Public opinion remains sharply divided on the issue.
Dư luận vẫn còn chia rẽ sâu sắc về vấn đề này.

Động từ

1.

chia, phân chia

to separate into parts or sections

Ví dụ:
The teacher divided the class into small groups for the project.
Giáo viên chia lớp thành các nhóm nhỏ để làm dự án.
You can divide the work among yourselves.
Bạn có thể chia công việc cho nhau.
Học từ này tại Lingoland