leave something to be desired
US /liːv ˈsʌmθɪŋ tu bi dɪˈzaɪərd/
UK /liːv ˈsʌmθɪŋ tu bi dɪˈzaɪərd/

1.
còn nhiều điều đáng bàn, chưa đạt yêu cầu
to be unsatisfactory or not as good as expected
:
•
The quality of the food at the restaurant left something to be desired.
Chất lượng đồ ăn ở nhà hàng còn nhiều điều đáng bàn.
•
His performance in the play left something to be desired.
Màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch còn nhiều điều đáng bàn.