Nghĩa của từ "leave something to be desired" trong tiếng Việt.
"leave something to be desired" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leave something to be desired
US /liːv ˈsʌmθɪŋ tu bi dɪˈzaɪərd/
UK /liːv ˈsʌmθɪŋ tu bi dɪˈzaɪərd/

Thành ngữ
1.
còn nhiều điều đáng bàn, chưa đạt yêu cầu
to be unsatisfactory or not as good as expected
Ví dụ:
•
The quality of the food at the restaurant left something to be desired.
Chất lượng đồ ăn ở nhà hàng còn nhiều điều đáng bàn.
•
His performance in the play left something to be desired.
Màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch còn nhiều điều đáng bàn.
Học từ này tại Lingoland