desirable

US /dɪˈzaɪr.ə.bəl/
UK /dɪˈzaɪr.ə.bəl/
"desirable" picture
1.

đáng mong muốn, hấp dẫn

wished for as being an attractive, useful, or necessary quality or feature

:
A good work ethic is a highly desirable trait in an employee.
Đạo đức làm việc tốt là một phẩm chất rất đáng mong muốn ở một nhân viên.
Living close to the park is a desirable feature for many families.
Sống gần công viên là một đặc điểm đáng mong muốn đối với nhiều gia đình.
2.

hấp dẫn, quyến rũ

(of a person) sexually attractive

:
She found him very desirable.
Cô ấy thấy anh ấy rất hấp dẫn.
He had a reputation for being quite desirable among women.
Anh ấy có tiếng là khá hấp dẫn đối với phụ nữ.