Nghĩa của từ deft trong tiếng Việt.
deft trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deft
US /deft/
UK /deft/

Tính từ
1.
khéo léo, tinh xảo, nhanh nhẹn
neatly skillful and quick in one's movements
Ví dụ:
•
The magician's deft hands made the card disappear.
Đôi tay khéo léo của ảo thuật gia đã làm lá bài biến mất.
•
He gave a deft flick of the wrist.
Anh ấy đã khéo léo xoay cổ tay.
2.
khéo léo, tinh tế, thông minh
skillful and clever in handling situations or people
Ví dụ:
•
Her deft handling of the crisis averted a major disaster.
Cách xử lý khủng hoảng khéo léo của cô ấy đã ngăn chặn một thảm họa lớn.
•
He offered a deft explanation that satisfied everyone.
Anh ấy đã đưa ra một lời giải thích khéo léo làm hài lòng mọi người.
Học từ này tại Lingoland