Nghĩa của từ accomplished trong tiếng Việt.

accomplished trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accomplished

US /əˈkɑːm.plɪʃt/
UK /əˈkɑːm.plɪʃt/
"accomplished" picture

Tính từ

1.

tài năng, giỏi giang, thành thạo

highly trained or skilled in a particular activity

Ví dụ:
She is an accomplished pianist.
Cô ấy là một nghệ sĩ piano tài năng.
He is an accomplished swimmer and diver.
Anh ấy là một vận động viên bơi lội và thợ lặn giỏi.

Quá khứ phân từ

1.

hoàn thành, đạt được, thực hiện

successfully completed or achieved

Ví dụ:
The mission was accomplished without any casualties.
Nhiệm vụ đã được hoàn thành mà không có thương vong nào.
His goal of climbing Mount Everest was finally accomplished.
Mục tiêu chinh phục đỉnh Everest của anh ấy cuối cùng đã được hoàn thành.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: