Nghĩa của từ convinced trong tiếng Việt.

convinced trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

convinced

US /kənˈvɪnst/
UK /kənˈvɪnst/
"convinced" picture

Tính từ

1.

tin chắc, thuyết phục

completely certain about something

Ví dụ:
I am convinced that he is telling the truth.
Tôi tin chắc rằng anh ấy đang nói sự thật.
She was convinced of her decision.
Cô ấy tin chắc vào quyết định của mình.

Động từ

1.

thuyết phục, làm cho tin

to cause (someone) to believe firmly in the truth of something

Ví dụ:
He finally convinced me to join the club.
Cuối cùng anh ấy đã thuyết phục tôi tham gia câu lạc bộ.
The evidence convinced the jury of his guilt.
Bằng chứng đã thuyết phục bồi thẩm đoàn về tội lỗi của anh ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: