definitely
US /ˈdef.ən.ət.li/
UK /ˈdef.ən.ət.li/

1.
chắc chắn, rõ ràng
without any doubt; clearly
:
•
I will definitely be there on time.
Tôi chắc chắn sẽ có mặt đúng giờ.
•
She definitely said she would help.
Cô ấy chắc chắn nói rằng cô ấy sẽ giúp.
2.
rõ ràng, chính xác
in a clear and precise way
:
•
The instructions were definitely written.
Các hướng dẫn được viết rõ ràng.
•
He spoke definitely about his plans.
Anh ấy nói rõ ràng về kế hoạch của mình.