Nghĩa của từ "deficit spending" trong tiếng Việt.

"deficit spending" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deficit spending

US /ˈdɛfɪsɪt ˈspɛndɪŋ/
UK /ˈdɛfɪsɪt ˈspɛndɪŋ/
"deficit spending" picture

Danh từ

1.

chi tiêu thâm hụt, chi tiêu vượt ngân sách

government spending, in excess of revenue, of funds raised by borrowing rather than by taxation

Ví dụ:
The country resorted to deficit spending to stimulate the economy during the recession.
Quốc gia này đã phải dùng đến chi tiêu thâm hụt để kích thích nền kinh tế trong thời kỳ suy thoái.
Critics argue that continuous deficit spending can lead to increased national debt.
Các nhà phê bình cho rằng chi tiêu thâm hụt liên tục có thể dẫn đến nợ quốc gia tăng lên.
Học từ này tại Lingoland