Nghĩa của từ "blind alley" trong tiếng Việt.
"blind alley" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blind alley
US /blaɪnd ˈæl.i/
UK /blaɪnd ˈæl.i/

Danh từ
1.
ngõ cụt, đường cụt
a street or passage that is closed at one end; a cul-de-sac
Ví dụ:
•
We drove down a blind alley and had to turn around.
Chúng tôi lái xe vào một ngõ cụt và phải quay đầu lại.
•
The children were playing at the end of the blind alley.
Những đứa trẻ đang chơi ở cuối ngõ cụt.
2.
ngõ cụt, bế tắc
a course of action that leads to no progress or a dead end
Ví dụ:
•
Their investigation led them down a blind alley.
Cuộc điều tra của họ đã dẫn đến một ngõ cụt.
•
Pursuing that strategy would be a blind alley for the company.
Theo đuổi chiến lược đó sẽ là một ngõ cụt cho công ty.
Học từ này tại Lingoland