Nghĩa của từ impasse trong tiếng Việt.

impasse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

impasse

US /ˈɪm.pæs/
UK /ˈɪm.pæs/
"impasse" picture

Danh từ

1.

ngõ cụt, bế tắc

a situation in which no progress is possible, especially because of disagreement; a deadlock

Ví dụ:
The negotiations reached an impasse.
Các cuộc đàm phán đã đi vào ngõ cụt.
We've reached an impasse in our discussions.
Chúng tôi đã đạt đến ngõ cụt trong các cuộc thảo luận của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: