dead-end job

US /ˈdɛdˌɛnd dʒɑb/
UK /ˈdɛdˌɛnd dʒɑb/
"dead-end job" picture
1.

công việc không có tương lai, công việc bế tắc

a job with no prospects of promotion or advancement

:
He felt stuck in a dead-end job with no future.
Anh ấy cảm thấy mắc kẹt trong một công việc không có tương lai.
Many young graduates are forced into dead-end jobs due to lack of opportunities.
Nhiều sinh viên mới tốt nghiệp bị buộc phải làm những công việc không có tương lai do thiếu cơ hội.