Nghĩa của từ "dead-end job" trong tiếng Việt.

"dead-end job" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dead-end job

US /ˈdɛdˌɛnd dʒɑb/
UK /ˈdɛdˌɛnd dʒɑb/
"dead-end job" picture

Danh từ

1.

công việc không có tương lai, công việc bế tắc

a job with no prospects of promotion or advancement

Ví dụ:
He felt stuck in a dead-end job with no future.
Anh ấy cảm thấy mắc kẹt trong một công việc không có tương lai.
Many young graduates are forced into dead-end jobs due to lack of opportunities.
Nhiều sinh viên mới tốt nghiệp bị buộc phải làm những công việc không có tương lai do thiếu cơ hội.
Học từ này tại Lingoland