Nghĩa của từ cul-de-sac trong tiếng Việt.

cul-de-sac trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cul-de-sac

US /ˈkʌl.də.sæk/
UK /ˈkʌl.də.sæk/
"cul-de-sac" picture

Danh từ

1.

ngõ cụt, đường cụt

a street or road that is closed at one end, usually with a circular area for turning around at the end

Ví dụ:
Our house is located at the end of a quiet cul-de-sac.
Nhà chúng tôi nằm ở cuối một ngõ cụt yên tĩnh.
Children often play safely in the cul-de-sac because there's no through traffic.
Trẻ em thường chơi an toàn trong ngõ cụt vì không có xe cộ qua lại.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngõ cụt, bế tắc

a situation from which further progress is impossible

Ví dụ:
The negotiations reached a cul-de-sac, with neither side willing to compromise.
Các cuộc đàm phán đã đi vào ngõ cụt, không bên nào sẵn lòng thỏa hiệp.
His career seemed to have reached a cul-de-sac after the company downsized.
Sự nghiệp của anh ấy dường như đã đi vào ngõ cụt sau khi công ty cắt giảm nhân sự.
Học từ này tại Lingoland