Nghĩa của từ ending trong tiếng Việt.

ending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ending

US /ˈen.dɪŋ/
UK /ˈen.dɪŋ/
"ending" picture

Danh từ

1.

kết thúc, phần cuối

the last part of a story, film, or play

Ví dụ:
The movie had a surprising ending.
Bộ phim có một kết thúc bất ngờ.
I didn't like the ending of the book.
Tôi không thích kết thúc của cuốn sách.
2.

đuôi, hậu tố

the final part of a word, especially one that changes according to its grammatical function

Ví dụ:
The word 'walked' has an '-ed' ending.
Từ 'walked' có đuôi '-ed'.
Many verbs in Spanish have an '-ar' ending.
Nhiều động từ trong tiếng Tây Ban Nha có đuôi '-ar'.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland