Nghĩa của từ tango trong tiếng Việt.
tango trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tango
US /ˈtæŋ.ɡoʊ/
UK /ˈtæŋ.ɡoʊ/

Danh từ
1.
tango
a ballroom dance of Latin-American origin, performed at a moderately slow, sensuous pace in 4/4 time
Ví dụ:
•
They danced a passionate tango across the floor.
Họ đã nhảy một điệu tango đầy đam mê trên sàn.
•
She enrolled in tango lessons to improve her dancing skills.
Cô ấy đã đăng ký các lớp học tango để cải thiện kỹ năng nhảy của mình.
2.
tango (chữ T trong bảng chữ cái ngữ âm NATO)
a code word for the letter 'T' in the NATO phonetic alphabet
Ví dụ:
•
Spell out 'team' using the phonetic alphabet: Tango, Echo, Alpha, Mike.
Đánh vần 'team' bằng bảng chữ cái ngữ âm: Tango, Echo, Alpha, Mike.
•
The pilot confirmed the message with 'Roger, Tango, Oscar'.
Phi công xác nhận tin nhắn bằng 'Roger, Tango, Oscar'.
Động từ
1.
nhảy tango
to dance the tango
Ví dụ:
•
They learned to tango in Buenos Aires.
Họ đã học nhảy tango ở Buenos Aires.
•
Will you tango with me?
Bạn có muốn nhảy tango với tôi không?
Học từ này tại Lingoland