Nghĩa của từ "belly dance" trong tiếng Việt.

"belly dance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

belly dance

US /ˈbel.i ˌdæns/
UK /ˈbel.i ˌdæns/
"belly dance" picture

Danh từ

1.

múa bụng

a Middle Eastern dance performed by a woman, typically involving a rapid, undulating movement of the belly and hips.

Ví dụ:
She learned to belly dance at a local studio.
Cô ấy học múa bụng tại một studio địa phương.
The restaurant features live belly dance performances on weekends.
Nhà hàng có các buổi biểu diễn múa bụng trực tiếp vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

múa bụng

to perform a belly dance.

Ví dụ:
She decided to belly dance for the talent show.
Cô ấy quyết định múa bụng cho buổi biểu diễn tài năng.
Many people enjoy watching women belly dance.
Nhiều người thích xem phụ nữ múa bụng.
Học từ này tại Lingoland