Nghĩa của từ curtain trong tiếng Việt.

curtain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curtain

US /ˈkɝː.tən/
UK /ˈkɝː.tən/
"curtain" picture

Danh từ

1.

rèm, màn

a piece of material suspended at the top to form a screen, typically one of a pair for a window or one in a theater that hides the stage from the audience

Ví dụ:
She drew the curtains to block out the morning sun.
Cô ấy kéo rèm để che ánh nắng mặt trời buổi sáng.
The audience applauded as the curtain rose.
Khán giả vỗ tay khi màn sân khấu kéo lên.
Từ đồng nghĩa:
2.

rào cản, màn che

a barrier or screen of a specified type

Ví dụ:
A curtain of mist obscured the view.
Một màn sương mù che khuất tầm nhìn.
The iron curtain divided Europe during the Cold War.
Bức màn sắt chia cắt châu Âu trong Chiến tranh Lạnh.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lắp rèm, che rèm

provide (a window or other opening) with a curtain or curtains

Ví dụ:
She decided to curtain the large bay window.
Cô ấy quyết định lắp rèm cho cửa sổ lồi lớn.
The stage was curtained off before the show began.
Sân khấu được che rèm trước khi buổi biểu diễn bắt đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland