Nghĩa của từ shutter trong tiếng Việt.
shutter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shutter
US /ˈʃʌt̬.ɚ/
UK /ˈʃʌt̬.ɚ/

Danh từ
1.
màn trập, cửa chớp
a device that opens and closes to admit light to a camera or to protect a window
Ví dụ:
•
The photographer adjusted the camera's shutter speed.
Nhiếp ảnh gia điều chỉnh tốc độ màn trập của máy ảnh.
•
She closed the window shutters to block out the sun.
Cô ấy đóng cửa chớp cửa sổ để che nắng.
Động từ
1.
đóng cửa, ngừng hoạt động
to close a business or stop operating
Ví dụ:
•
Many small businesses were forced to shutter during the pandemic.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ buộc phải đóng cửa trong đại dịch.
•
The factory decided to shutter its operations due to declining sales.
Nhà máy quyết định đóng cửa hoạt động do doanh số giảm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: