Nghĩa của từ drape trong tiếng Việt.

drape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drape

US /dreɪp/
UK /dreɪp/
"drape" picture

Động từ

1.

khoác, buông, treo

arrange (cloth or clothing) loosely or gracefully on or around something

Ví dụ:
She draped a shawl over her shoulders.
Cô ấy khoác một chiếc khăn choàng qua vai.
Curtains were draped across the windows.
Rèm cửa được buông qua các cửa sổ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

rèm, tấm phủ

a long curtain or covering of heavy fabric

Ví dụ:
The stage was set with velvet drapes.
Sân khấu được trang trí bằng những tấm rèm nhung.
She pulled back the heavy drapes to let in the light.
Cô ấy kéo những tấm rèm dày để ánh sáng lọt vào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: