Nghĩa của từ barrier trong tiếng Việt.
barrier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
barrier
US /ˈber.i.ɚ/
UK /ˈber.i.ɚ/

Danh từ
1.
hàng rào, vật cản
a fence or other obstacle that prevents movement or access
Ví dụ:
•
The police set up a barrier to control the crowd.
Cảnh sát đã dựng một hàng rào để kiểm soát đám đông.
•
A natural barrier of mountains separated the two countries.
Một hàng rào tự nhiên là núi đã chia cắt hai quốc gia.
Từ đồng nghĩa:
2.
rào cản, trở ngại
a circumstance or obstacle that prevents progress or access
Ví dụ:
•
Language can be a significant barrier to communication.
Ngôn ngữ có thể là một rào cản đáng kể đối với giao tiếp.
•
They faced many financial barriers to starting their business.
Họ đã đối mặt với nhiều rào cản tài chính khi bắt đầu kinh doanh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: