curtain-up
US /ˈkɜːr.tn̩ ˌʌp/
UK /ˈkɜːr.tn̩ ˌʌp/

1.
màn kéo lên, bắt đầu buổi biểu diễn
the beginning of a theatrical performance
:
•
The audience settled down as curtain-up approached.
Khán giả ổn định chỗ ngồi khi màn kéo lên đến gần.
•
We need to be in our seats before curtain-up.
Chúng ta cần có mặt tại chỗ ngồi trước khi màn kéo lên.