Nghĩa của từ maim trong tiếng Việt.

maim trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

maim

US /meɪm/
UK /meɪm/
"maim" picture

Động từ

1.

làm tàn phế, làm bị thương

wound or injure (a person or animal) so that part of the body is permanently damaged

Ví dụ:
The accident maimed him for life.
Vụ tai nạn đã làm tàn phế anh ta suốt đời.
Many soldiers were maimed in the war.
Nhiều binh lính đã bị tàn phế trong chiến tranh.
Học từ này tại Lingoland