maim
US /meɪm/
UK /meɪm/

1.
làm tàn phế, làm bị thương
wound or injure (a person or animal) so that part of the body is permanently damaged
:
•
The accident maimed him for life.
Vụ tai nạn đã làm tàn phế anh ta suốt đời.
•
Many soldiers were maimed in the war.
Nhiều binh lính đã bị tàn phế trong chiến tranh.