creep
US /kriːp/
UK /kriːp/

1.
2.
3.
1.
kẻ đáng ghét, kẻ lập dị
a person who is regarded as unpleasant and annoying
:
•
He's such a creep, always staring at people.
Anh ta đúng là một kẻ đáng ghét, lúc nào cũng nhìn chằm chằm vào người khác.
•
I got a weird vibe from that guy, he's a total creep.
Tôi có cảm giác lạ về gã đó, hắn ta đúng là một kẻ đáng ghét.