Nghĩa của từ crawl trong tiếng Việt.

crawl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crawl

US /krɑːl/
UK /krɑːl/
"crawl" picture

Động từ

1.

bò, trườn

to move on your hands and knees or with your body close to the ground

Ví dụ:
The baby learned to crawl before walking.
Em bé học trước khi biết đi.
We had to crawl through a narrow tunnel.
Chúng tôi phải qua một đường hầm hẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.

tiến triển chậm, ùn tắc

to move or progress very slowly

Ví dụ:
Traffic was crawling during rush hour.
Giao thông ùn tắc trong giờ cao điểm.
The project is crawling along, making little progress.
Dự án đang tiến triển rất chậm, đạt được ít tiến bộ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự bò, sự tiến triển chậm

a very slow rate of movement or progress

Ví dụ:
The traffic was reduced to a crawl.
Giao thông giảm xuống mức ùn tắc.
The project moved at a painful crawl.
Dự án tiến triển với tốc độ rất chậm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: