Nghĩa của từ tiptoe trong tiếng Việt.

tiptoe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tiptoe

US /ˈtɪp.toʊ/
UK /ˈtɪp.toʊ/
"tiptoe" picture

Động từ

1.

nhón chân, đi rón rén

walk quietly and carefully on one's toes so as not to make a noise

Ví dụ:
She had to tiptoe past the baby's room so as not to wake him.
Cô ấy phải nhón chân đi qua phòng em bé để không đánh thức nó.
He tiptoed into the kitchen, trying not to make any noise.
Anh ấy nhón chân vào bếp, cố gắng không gây ra tiếng động nào.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

nhón chân

on the balls of one's feet with the heels raised

Ví dụ:
She stood on tiptoe to reach the top shelf.
Cô ấy đứng nhón chân để với tới kệ trên cùng.
He was standing on tiptoe to see over the crowd.
Anh ấy đang đứng nhón chân để nhìn qua đám đông.
Học từ này tại Lingoland