tiptoe

US /ˈtɪp.toʊ/
UK /ˈtɪp.toʊ/
"tiptoe" picture
1.

nhón chân, đi rón rén

walk quietly and carefully on one's toes so as not to make a noise

:
She had to tiptoe past the baby's room so as not to wake him.
Cô ấy phải nhón chân đi qua phòng em bé để không đánh thức nó.
He tiptoed into the kitchen, trying not to make any noise.
Anh ấy nhón chân vào bếp, cố gắng không gây ra tiếng động nào.
1.

nhón chân

on the balls of one's feet with the heels raised

:
She stood on tiptoe to reach the top shelf.
Cô ấy đứng nhón chân để với tới kệ trên cùng.
He was standing on tiptoe to see over the crowd.
Anh ấy đang đứng nhón chân để nhìn qua đám đông.