Nghĩa của từ crank trong tiếng Việt.

crank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crank

US /kræŋk/
UK /kræŋk/
"crank" picture

Danh từ

1.

tay quay, cần quay

a device for transmitting rotary motion, consisting of a part, typically a handle, joined perpendicularly to a rotating shaft by a bend in the shaft or a disc fixed to it

Ví dụ:
He turned the crank to raise the window.
Anh ấy xoay tay quay để nâng cửa sổ lên.
The old car had a hand crank for starting.
Chiếc xe cũ có tay quay để khởi động.
Từ đồng nghĩa:
2.

người kỳ quặc, người lập dị, kẻ cuồng

an eccentric or ill-tempered person

Ví dụ:
My neighbor is a bit of a crank, always complaining about something.
Hàng xóm của tôi hơi kỳ quặc, lúc nào cũng than phiền về điều gì đó.
He's a conspiracy theory crank.
Anh ta là một kẻ cuồng thuyết âm mưu.

Động từ

1.

quay, khởi động, tăng

start (an engine) by turning a handle

Ví dụ:
He had to crank the old engine to get it running.
Anh ấy phải quay động cơ cũ để khởi động nó.
Can you crank up the volume a bit?
Bạn có thể tăng âm lượng lên một chút không?
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

khó chịu, dễ cáu kỉnh

easily annoyed or irritable

Ví dụ:
He gets a bit crank when he hasn't had his coffee.
Anh ấy hơi khó chịu khi chưa uống cà phê.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: