Nghĩa của từ grumpy trong tiếng Việt.

grumpy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grumpy

US /ˈɡrʌm.pi/
UK /ˈɡrʌm.pi/

Tính từ

1.

gắt gỏng

easily annoyed and complaining:

Ví dụ:
I hadn't had enough sleep and was feeling kind of grumpy.
Học từ này tại Lingoland