Nghĩa của từ cow trong tiếng Việt.

cow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cow

US /kaʊ/
UK /kaʊ/
"cow" picture

Danh từ

1.

bò cái

a fully grown female bovine animal used for milk or meat

Ví dụ:
The farmer milked the cow early in the morning.
Người nông dân vắt sữa vào sáng sớm.
We saw a herd of cows grazing in the field.
Chúng tôi thấy một đàn đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hăm dọa, làm cho sợ hãi

to intimidate or frighten (someone)

Ví dụ:
He tried to cow me into agreeing with his plan.
Anh ta cố gắng hăm dọa tôi để tôi đồng ý với kế hoạch của anh ta.
Don't let them cow you into silence.
Đừng để họ hăm dọa bạn phải im lặng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: