Nghĩa của từ heifer trong tiếng Việt.

heifer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heifer

US /ˈhef.ɚ/
UK /ˈhef.ɚ/
"heifer" picture

Danh từ

1.

bê cái, bò cái tơ

a young female cow, especially one that has not yet had a calf

Ví dụ:
The farmer bought a new heifer for his herd.
Người nông dân đã mua một con bê cái mới cho đàn của mình.
The heifer grazed peacefully in the pasture.
Con bê cái gặm cỏ yên bình trên đồng cỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

người phụ nữ thô lỗ, người phụ nữ khó chịu

(informal, often offensive) a rude or unpleasant woman

Ví dụ:
She called her a rude heifer after the argument.
Cô ấy gọi cô ta là một người phụ nữ thô lỗ sau cuộc cãi vã.
Don't be such a demanding heifer!
Đừng là một người phụ nữ đòi hỏi như vậy!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland