Nghĩa của từ country trong tiếng Việt.

country trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

country

US /ˈkʌn.tri/
UK /ˈkʌn.tri/
"country" picture

Danh từ

1.

quốc gia, đất nước

a nation with its own government, occupying a particular territory

Ví dụ:
France is a beautiful country.
Pháp là một quốc gia xinh đẹp.
She traveled to many different countries.
Cô ấy đã đi du lịch đến nhiều quốc gia khác nhau.
2.

nông thôn, miền quê

the rural areas outside of towns and cities

Ví dụ:
They decided to move to the country for a quieter life.
Họ quyết định chuyển về nông thôn để có một cuộc sống yên tĩnh hơn.
The fresh air in the country is invigorating.
Không khí trong lành ở nông thôn thật sảng khoái.
Học từ này tại Lingoland