Nghĩa của từ "developing country" trong tiếng Việt.

"developing country" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

developing country

US /dɪˈvel.ə.pɪŋ ˈkʌn.tri/
UK /dɪˈvel.ə.pɪŋ ˈkʌn.tri/
"developing country" picture

Danh từ

1.

quốc gia đang phát triển

a country with a less developed industrial base and a low Human Development Index (HDI) relative to other countries

Ví dụ:
Many international organizations provide aid to developing countries.
Nhiều tổ chức quốc tế cung cấp viện trợ cho các quốc gia đang phát triển.
Improving education is crucial for the growth of developing countries.
Cải thiện giáo dục là rất quan trọng đối với sự phát triển của các quốc gia đang phát triển.
Học từ này tại Lingoland