Nghĩa của từ "country house" trong tiếng Việt.

"country house" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

country house

US /ˈkʌn.tri ˌhaʊs/
UK /ˈkʌn.tri ˌhaʊs/
"country house" picture

Danh từ

1.

nhà ở nông thôn, biệt thự nông thôn

a large house in the countryside, especially one that is or was formerly owned by an aristocratic or wealthy family

Ví dụ:
They spent their summer holidays at their beautiful country house.
Họ đã dành kỳ nghỉ hè tại ngôi nhà ở nông thôn xinh đẹp của mình.
The old country house was converted into a luxury hotel.
Ngôi nhà ở nông thôn cũ đã được chuyển đổi thành một khách sạn sang trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland