Nghĩa của từ obey trong tiếng Việt.
obey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
obey
US /oʊˈbeɪ/
UK /oʊˈbeɪ/

Động từ
1.
tuân theo, vâng lời
comply with the command, direction, or request of (an authority figure or a law)
Ví dụ:
•
All citizens must obey the law.
Tất cả công dân phải tuân thủ pháp luật.
•
The dog was trained to obey commands.
Con chó được huấn luyện để tuân theo mệnh lệnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
tuân theo, phản ứng
(of a person or thing) act in accordance with (a rule, instruction, or request)
Ví dụ:
•
The car refused to obey the steering.
Chiếc xe không tuân theo tay lái.
•
The machine will obey your commands.
Máy sẽ tuân theo lệnh của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland