Nghĩa của từ comply trong tiếng Việt.
comply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
comply
US /kəmˈplaɪ/
UK /kəmˈplaɪ/

Động từ
1.
tuân thủ, chấp hành
act in accordance with a wish or command
Ví dụ:
•
All citizens must comply with the law.
Tất cả công dân phải tuân thủ pháp luật.
•
The company failed to comply with safety regulations.
Công ty đã không tuân thủ các quy định an toàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland