Nghĩa của từ coincide trong tiếng Việt.

coincide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coincide

US /ˌkoʊ.ɪnˈsaɪd/
UK /ˌkoʊ.ɪnˈsaɪd/
"coincide" picture

Động từ

1.

trùng hợp, trùng khớp, phù hợp

occur at the same time; correspond in nature; agree exactly

Ví dụ:
The start of the festival will coincide with the full moon.
Ngày bắt đầu lễ hội sẽ trùng với ngày trăng tròn.
His views on education coincide with mine.
Quan điểm của anh ấy về giáo dục trùng khớp với của tôi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: