argumentative
US /ˌɑːrɡ.jəˈmen.t̬ə.t̬ɪv/
UK /ˌɑːrɡ.jəˈmen.t̬ə.t̬ɪv/

1.
hay cãi, thích tranh luận
given to arguing; disputatious
:
•
He's a very argumentative person, always ready for a debate.
Anh ấy là một người rất hay cãi, luôn sẵn sàng tranh luận.
•
Their discussions often turn into argumentative exchanges.
Các cuộc thảo luận của họ thường biến thành những cuộc trao đổi hay cãi.