Nghĩa của từ comb trong tiếng Việt.
comb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
comb
US /koʊm/
UK /koʊm/

Danh từ
1.
lược
a strip of plastic, metal, or wood with a row of narrow teeth, used for untangling or arranging the hair
Ví dụ:
•
She ran a comb through her tangled hair.
Cô ấy dùng lược chải mái tóc rối của mình.
•
He keeps a small comb in his back pocket.
Anh ấy giữ một chiếc lược nhỏ trong túi sau.
2.
mào
a fleshy, usually red, crest on the head of a fowl, especially a rooster
Ví dụ:
•
The rooster had a large, bright red comb.
Con gà trống có một cái mào lớn, đỏ tươi.
•
The hen's comb was much smaller than the rooster's.
Mào của gà mái nhỏ hơn nhiều so với gà trống.
Động từ
1.
2.
lùng sục, rà soát
search thoroughly
Ví dụ:
•
The police combed the area for clues.
Cảnh sát lùng sục khu vực để tìm manh mối.
•
We had to comb through hundreds of documents to find the information.
Chúng tôi phải rà soát hàng trăm tài liệu để tìm thông tin.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: