chilly

US /ˈtʃɪl.i/
UK /ˈtʃɪl.i/
"chilly" picture
1.

se lạnh, lạnh lẽo

cold enough to be unpleasant

:
It's a bit chilly outside, so you might want to wear a jacket.
Ngoài trời hơi se lạnh, nên bạn có thể muốn mặc áo khoác.
The evenings are getting quite chilly now that autumn is here.
Buổi tối đang trở nên khá se lạnh khi mùa thu đến.
2.

lạnh nhạt, không thân thiện

unfriendly or unwelcoming

:
Her reception was rather chilly, which made me feel unwelcome.
Sự đón tiếp của cô ấy khá lạnh nhạt, khiến tôi cảm thấy không được chào đón.
There was a chilly atmosphere in the room after the argument.
Có một bầu không khí lạnh nhạt trong phòng sau cuộc cãi vã.