nippy

US /ˈnɪp.i/
UK /ˈnɪp.i/
"nippy" picture
1.

se lạnh, lạnh buốt

pleasantly cold or chilly

:
It's a bit nippy outside, so grab a jacket.
Ngoài trời hơi se lạnh, nên hãy khoác áo khoác vào.
The air was quite nippy in the early morning.
Không khí khá se lạnh vào sáng sớm.
2.

nhanh nhẹn, linh hoạt

quick and agile

:
The small car was surprisingly nippy in traffic.
Chiếc xe nhỏ bất ngờ rất nhanh nhẹn trong giao thông.
He's a very nippy player on the field.
Anh ấy là một cầu thủ rất nhanh nhẹn trên sân.