Nghĩa của từ frosty trong tiếng Việt.
frosty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
frosty
US /ˈfrɑː.sti/
UK /ˈfrɑː.sti/

Tính từ
1.
phủ sương giá, lạnh giá
covered with frost
Ví dụ:
•
The windows were frosty this morning.
Sáng nay cửa sổ bị phủ sương giá.
•
We woke up to a beautiful frosty landscape.
Chúng tôi thức dậy với một phong cảnh phủ sương giá tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
lạnh nhạt, không thân thiện
unfriendly or cold in manner
Ví dụ:
•
She gave him a frosty reception.
Cô ấy đã đón tiếp anh ta một cách lạnh nhạt.
•
Their relationship became quite frosty after the argument.
Mối quan hệ của họ trở nên khá lạnh nhạt sau cuộc cãi vã.
Học từ này tại Lingoland