unsympathetic
US /ˌʌn.sɪm.pəˈθet̬.ɪk/
UK /ˌʌn.sɪm.pəˈθet̬.ɪk/

1.
không thông cảm, vô cảm
not feeling, showing, or expressing sympathy
:
•
Her response was cold and unsympathetic.
Phản ứng của cô ấy lạnh lùng và không thông cảm.
•
He was completely unsympathetic to her problems.
Anh ấy hoàn toàn không thông cảm với vấn đề của cô ấy.