Nghĩa của từ chastise trong tiếng Việt.

chastise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chastise

US /tʃæsˈtaɪz/
UK /tʃæsˈtaɪz/
"chastise" picture

Động từ

1.

trừng phạt, khiển trách

rebuke or reprimand severely

Ví dụ:
The coach chastised the players for their poor performance.
Huấn luyện viên trừng phạt các cầu thủ vì màn trình diễn kém cỏi của họ.
She chastised him for his rude behavior.
Cô ấy trừng phạt anh ta vì hành vi thô lỗ của anh ta.
2.

trừng phạt, đánh đập

punish, especially by beating

Ví dụ:
In ancient times, children were often chastised physically for disobedience.
Trong thời cổ đại, trẻ em thường bị trừng phạt về thể chất vì không vâng lời.
The strict teacher would chastise students who misbehaved.
Giáo viên nghiêm khắc sẽ trừng phạt những học sinh hư.
Học từ này tại Lingoland