Nghĩa của từ admonish trong tiếng Việt.

admonish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

admonish

US /ədˈmɑː.nɪʃ/
UK /ədˈmɑː.nɪʃ/
"admonish" picture

Động từ

1.

quở trách, khuyên răn, cảnh cáo

to warn or reprimand someone firmly

Ví dụ:
The teacher had to admonish the students for talking during the lecture.
Giáo viên phải quở trách học sinh vì nói chuyện trong giờ giảng.
He was admonished for his reckless driving.
Anh ta bị quở trách vì lái xe liều lĩnh.
Học từ này tại Lingoland